Hôm nay mình chia sẻ với anh em các phụ âm câm trong tiếng Anh
Chữ cái câm 'b'
Chữ cái 'b' được câm trong những cụm chữ cái 'mb ' ở cuối từ. Ví dụ:
bom
b clim
b com
b lam
b lim
b plum
ber
Chữ cái 'b' được câm trong cụm từ 'bt' . Ví dụ:
de
bt dou
bt su
btle
nhưng không câm trong những từ khác, ví dụ: obtain, unobtrusive
Chữ cái câm 'd'
Chữ cái 'd' được câm trong cụm chữ cái 'dg' . Ví dụ:
ba
dge e
dge han
dkerchief he
dge
han
dsome ple
dge we
dge We
dnesday
Chữ cái câm 'k'
Chữ cái 'k' được câm trong cụm chữ cái 'kn' . Ví dụ
knack
knee
knew
knickers
knife
knight
knitting
knob
knock
knot
know
knuckle
Chữ cái câm 'n'
Chữ cái 'n' được câm trong cụm chữ cái 'mn' ở cuối từ. Ví dụ:
Autum
n dam
n hym
n colum
ncondem
n solem
nChữ cái câm 'p'
Chữ cái 'p' được câm trong cụm chữ cái 'ps' ở phần đầu của một từ. Ví dụ:
psalm
psychiatry
psyche
psychology
Chữ cái câm 'h'
Chữ cái 'h' được câm ở cuối một từ khi nó theo sau là một nguyên âm. Ví dụ:
cheeta
h Sara
h messia
h savana
hChữ cái 'h' được câm khi ở giữa hai nguyên âm. Ví dụ::
anni
hilate ve
hement ve
hicle
Chữ cái 'h' được câm khi sau chữ cái 'r' . Ví dụ:
r
hyme r
hubarb r
hythm
Chữ cái 'h' được câm khi sau những chữ cái 'ex'. Ví dụ:
ex
hausting ex
hibition ex
hort
nhưng không trong những từ khác, ví dụ:. exhale, exhume